Theo quy định của Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018, đối với hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông, người nhập khẩu phải thực hiện dăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu và cam kết chất lượng hàng hóa phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn công bố áp dụng theo quy định.
Các thiết bị phải xin cấp giấy Đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu của Cục Viễn Thông – Bộ Thông tin và Truyền thông là các thiết bị thuộc danh mục sau:
PHỤ LỤC I | |
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa |
1.1 | Thiết bị điện thoại không dây loại kéo dài thuê bao vô tuyến DECT |
1.2 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất công cộng |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM | |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD | |
Thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA FDD | |
2.1 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
2.1.1 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | |
Thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA FDD | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | |
Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) | |
Thiết bị vô tuyến điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA | |
Thiết bị vô tuyến điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA | |
Thiết bị vô tuyến điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA | |
Thiết bị vô tuyến điểm – Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA | |
Thiết bị lặp thông tin di động GSM | |
Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | |
Thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD | |
2.1.2 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá |
Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | |
2.1.3 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | |
Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | |
Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz | |
2.1.4 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải | |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF | |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF | |
2.1.5 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
2.2 | Thiết bị Ra đa (kể cả thiết bị Ra đa dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải, nghiệp vụ di động hàng không) |
2.3 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn (**) |
2.3.1 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn dùng cho mục đích chung |
2.3.2 | Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz |
2.3.3 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz |
2.3.4 | Thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz |
2.3.5 | Thiết bị thông tin băng siêu rộng (UWB) |
2.3.6 | Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz |
2.3.7 | Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
2.3.8 | Thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz |
2.3.9 | Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn khác (***) |
2.4 | Thiết bị truyền dẫn vi ba số |
2.4.1 | Thiết bị vi ba số |
PHỤ LỤC II | |
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa |
1 | Thiết bị công nghệ thông tin |
1.1 | Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) |
1.2 | Máy tính chủ (Server) |
1.3 | Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) |
1.4 | Máy tính bảng (Tablet) |
1.5 | Thiết bị định tuyến (Router) |
1.6 | Thiết bị chuyển mạch (Switch) |
1.7 | Thiết bị cổng (Gateway) |
1.8 | Thiết bị tường lửa (Fire wall) |
2 | Thiết bị phát thanh, truyền hình |
2.1 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) |
2.2 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2 |
2.3 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số |
2.4 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV |
2.5 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) |
2.6 | Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
2.7 | Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp |
3 | Thiết bị đầu cuối |
3.1 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
3.2 | Thiết bị đầu cuối XDSL (trừ thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+) |
3.3 | Thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ |
4 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên |
4.1 | Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
4.2 | Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
4.3 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
4.4 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
4.5 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
4.6 | Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) |
4.7 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) |
4.8 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
4.9 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
4.10 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
4.11 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
4.12 | Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 – 3 GHz |
4.13 | Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku. |
4.14 | Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải |
4.15 | Thiết bị thu phát vô tuyến VHP của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
4.16 | Thiết bị điện thoại VHP hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
4.17 | Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
4.18 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
4.19 | Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
4.20 | Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
4.21 | Thiết bị gọi chọn số DSC |
4.22 | Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
4.23 | Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
4.24 | Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển |
4.25 | Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển |
4.26 | Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
4.27 | Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
4.28 | Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất |
4.29 | Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
4.30 | Thiết bị khác (*) |
5 | Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng |