DANH MỤC SẢN PHẨM BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY

DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BẮT BUỘC PHẢI CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08 tháng năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)

TT

Tên sản phẩm, hàng hóa

Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng

1 Thiết bị công nghệ thông tin
1.1 Máy tính cá nhân để bàn (Desktop computer) TCVN 7189:2009
1.2 Máy tính chủ (Server) TCVN 7189:2009
1.3 Máy tính xách tay (Laptop and portable computer) TCVN 7189:2009
1.4 Máy tính bảng (Tablet) TCVN 7189:2009
1.5 Thiết bị định tuyến (Router) TCVN 7189:2009
1.6 Thiết bị chuyển mạch (Switch) TCVN 7189:2009
1.7 Thiết bị cổng (Gateway) TCVN 7189:2009
1.8 Thiết bị tường lửa (Fire wall) TCVN 7189:2009
2 Thiết bị phát thanh, truyền hình
2.1 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) TCVN 7600:2010
2.2 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2 QCVN 80:2014/BTTTT
2.3 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số TCVN 8666:2011
2.4 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV TCVN 7189:2009
2.5 Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) QCVN 63:2012/BTTTT
2.6 Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) QCVN 63:2012/BTTTT
2.7 Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp QCVN 72:2013/BTTTT
3 Thiết bị đầu cuối
3.1 Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) QCVN 10:2010/BTTTT
QCVN 22:2010/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
3.2 Thiết bị đầu cuối XDSL (trừ thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+) QCVN 22:2010/BTTTT
TCVN 7189:2009
3.3 Thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+ QCVN 98:2015:BTTTT
4 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong Khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên
4.1 Thiết bị vô tuyến Điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz QCVN 23:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.2 Thiết bị vô tuyến Điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz QCVN 25:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.3 Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải QCVN 75:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.4 Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải QCVN 76:2013/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.5 Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải QCVN 99:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.6 Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) QC VN 47:2015/BTTTT
QCVN 100:2015/BTTTT
4.7 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.8 Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.9 Thiết bị vô tuyến dẫn đường QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.10 Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C QCVN 38:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.11 Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku QCVN 39:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.12 Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1 – 3 GHz QCVN 40:2011/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.13 Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku. QCVN 116:2017/BTTTT
4.14 Máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải QCVN 97:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.15 Thiết bị thu phát vô tuyến VHP của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS QCVN 24:2011/BTTTT
4.16 Thiết bị điện thoại VHP hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn QCVN 26:2011/BTTTT
4.17 Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển QCVN 28:2011/BTTTT
4.18 Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn QCVN 50:2011/BTTTT
4.19 Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz QCVN 57:2011/BTTTT
4.20 Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz QCVN 108:2016/BTTTT
4.21 Thiết bị gọi chọn số DSC QCVN 58:2011/BTTTT
4.22 Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn QCVN 60:2011/BTTTT
4.23 Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải QCVN 62:2011/BTTTT
4.24 Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển QCVN 67:2013/BTTTT
4.25 Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển QCVN 68:2013/BTTTT
4.26 Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn QCVN 107:2016/BTTTT
4.27 Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng Điều chế AM QCVN 105:2016/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
4.28 Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 106:2016/BTTTT
4.29 Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không QCVN 104:2016/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
4.30 Thiết bị khác (*) QCVN 47:2015/BTTTT
QCVN 18:2014/BTTTT
5 Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng QCVN 101:2016/BTTTT

 

Ghi chú:

Việc thực hiện công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa nêu tại Phụ lục II đối với một số trường hợp cụ thể quy định như sau:

(*) Thiết bị khác là thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần nằm trong Khoảng 9 kHz đến 400 GHz và có công suất phát từ 60 mW trở lên không được liệt kê, hoặc đã được liệt kê nhưng không thuộc phạm vi Điều chỉnh của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng tương ứng tại Mục 2.1 của Danh Mục tại Phụ lục và Mục 4 của Danh Mục tại Phụ lục II của Thông tư này.

(**) Ch bt buộc phi công bố hợp quy đi với yêu cầu về đặc tính an toàn quy định tại Điều 2.6 của QCVN 101:2016/BTTTT.